Thì tương lai đơn là một trong 4 thì cơ bản trong Tiếng Anh lớp 7 mà các bạn học sinh sẽ được học trong chương trình.
Trong bài viết hôm nay, IELTS LangGo sẽ tóm tắt lý thuyết quan trọng về thì tương lai đơn lớp 7, đồng thời cung cấp các bài tập để các bạn thực hành và củng cố kiến thức.
Kiến thức trọng tâm |
|
Ví dụ:
Ví dụ: She will call you when she arrives. (Cô ấy sẽ gọi bạn khi cô ấy đến.)
Ví dụ: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ rằng mai trời sẽ mưa.)
Ví dụ: I will help you with your homework. (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà.)
Một số từ và cụm từ thường xuất hiện trong câu dùng thì tương lai đơn bao gồm:
Ví dụ: She will start her new job tomorrow. (Cô ấy sẽ bắt đầu làm việc ngày mai.)
Ví dụ: They will travel to Japan next month. (Họ sẽ đi du lịch Nhật Bản tháng tới.)
Ví dụ: He will return in two hours. (Anh ấy sẽ quay lại trong 2 tiếng.)
Ví dụ: I will see you soon. (Tôi sẽ gặp lại bạn sớm.)
Ví dụ: We will discuss this matter later. (Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này sau.)
Ví dụ: I think she will win the competition. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ thắng cuộc thi.)
Để vận dụng chính xác thì tương lai đơn vào bài tập, các bạn cần chú ý phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần
Thì tương lai đơn và be going to đều được dùng để nói về sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng có sự khác biệt như sau:
Ví dụ 1: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.)
Ví dụ 2: Look at the dark cloud. It’s going to rain. (Nhìn mây đen kìa. Trời sắp mưa đấy.)
Trong ví dụ 2, dấu hiệu của thời tiết hiện tại cho thấy khả năng cao là trời sẽ mưa, vì vậy sử dụng "be going to" là phù hợp. Trong khi đó, ví dụ 1 không có dấu hiệu cụ thể nào trước đó, chỉ là suy đoán của người nói, do đó sử dụng thì tương lai đơn.
Sau khi ôn tập kiến thức về thì tương lai đơn lớp 7, các bạn hãy cùng vận dụng vào làm các bài tập dưới đây nhé.
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn
She (visit) __________ her grandparents next weekend.
They (not/go) __________ to the party tonight.
(you/help) __________ me with my homework later?
I (call) __________ you as soon as I arrive.
He (not/finish) __________ his project on time.
We (see) __________ a movie tomorrow.
(they/come) __________ to the meeting next Monday?
The weather forecast says it (rain) __________ tomorrow.
I (buy) __________ a new laptop next month.
She (not/be) __________ happy with the news.
Bài tập 2: Nối đáp án ở cột A với đáp án ở cột B
A | B |
1. What will they do to reduce traffic jam? | a. Solar and wind energy |
2. Will it be possible for people to live on the Moon in the future? | b. I think trains will be more popular. |
3. What will be the sources of energy we use in the future? | c. No, they won’t. |
4. What will the authorities do to protect the environment? | d. They will widen the roads and build overpasses. |
5. Will it rain tomorrow? | e. I think it will be the bullet train. |
6. Will all the forest be destroyed in the future? | f. Yes, it will. |
7. Which one will be more popular in the future-planes or high-speed trains? | g. They will enact laws to protect the environment. |
8. What will be the most promising means of transportation in the future? | h. No, it won’t. There’s a good weather forecast tomorrow. |
Bài tập 3: Dựa vào những từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
They /think/their team/ be/ champion.
I/ not think/ Jim/ buy/ a new car.
More people/ live/work/ in the cities.
What/ you/ do/ if/ you/be/ the winner?
People/ afraid/ non-renewable sources of energy/ run out/ in the future.
Many people/ believe/ there/ be/ life/ on other planets.
People all over the world/ speak/ the same language/ in the future?
More and more people/ travel/ airplane/ in the future.
Bài tập 4: Chia động từ ở thì tương lai đơn hoặc tương lai gần be going to
Look at those dark clouds! It _______ (rain).
I __________ (call) you when I arrive home.
They __________ (move) to a new house next month.
I think they _________ (win) the match tonight.
We __________ (have) dinner at that new restaurant tomorrow.
She _________ (travel) to Japan next year.
We think he ________ (not get) into university.
Listen! Somebody's knocking at the door. I _______ (open) it.
She promises she _________ (help) you with your project.
I ________ (buy) a new car next weekend.
Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn
In the future, buildings (be) _________ taller and more modern.
I think that people (drive)____________ to work by flying vehicles and in the future.
People (not use)______________ox or horse carts any more.
4. I think public transportation (develop)________and people (use)________less private vehicles.
_______________ (they/accept) my invitations?
_______________ (many workers/ choose) to work from home?
Jim thinks that life (be) _________ easier in the future thanks to the help of robots.
Astronomers believe that they (find)_____________a living planet like the earth.
When __________(living on Mars/ be) possible?
Which means of transportation (take) _________ the major role in the next 20 years?
It is predicted that there (be)___________ hail and snow tomorrow.
I’m afraid that my parents (not allow) _________me to go out too late.
Who (make)__________the last decision?
______(robots /replace) all human workers in factories? No, they _____
Jane expects that her mother (come)______________home early today.
Future vehicles (run)_____________on biofuel and other green energy.
My grandfather doesn’t believe that cars (fly)_________________like planes in the future.
There (not be)____________gridlock in the future because people (travel)___________by flying cars.
I think that countryside (disappear)_________in the future due to urbanization.
Solar-powered equipment (be)____________very popular in the future.
Bài tập 6: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng động từ khuyết thiếu “will” và động từ cho sẵn
commute | have | become | live | see |
learn | be | build | be | produce |
People _________________more overpasses to reduce traffic jams in crowded cities.
Bullet trains __________very popular in the next 10 years.
My brother ________to ride a monowheel and my father will teach him.
They ______electricity from wave power.
More and more people ________by high-speed trains in the future.
There _______many skyscrapers in the next 30 years.
If you break the speed limit, you _______ a car crash.
If you leave soon, you ( not)_______ stuck in the gridlock.
We ____ many flying vehicles in the sky in the future.
Do you think that human beings_______ in outer space?
Bài tập 7: Chọn đáp án đúng trong ngoặc
I think that Jim (will/won’t) go to school tomorrow because he’s sick.
Flying cars will (see/be seen) everywhere in the future.
Jim (will/ won't) come to our party because he has a tight schedule.
Some scientists (think/will think) that the Earth (explodes/ will explode) in the future.
I don’t think that we will (make/be made) contact with the aliens in the future.
Jane thinks that there (will/won’t) be traffic jams in the airways if every person owns a flying car in the future.
Inland waterways of the city will (upgrade/be upgraded) soon.
It ( is/ will be) predicted that we (will run/is run) out of fossil fuel in the future.
There (is/will be)an overpass in my city now and I think they (will build/are built) another next year.
I hope that the problem of traffic jams will (solve/ be solved) as soon as possible.
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
will visit
won’t go
Will you help
will call
won’t finish
will see
Will they come
will rain
will buy
won’t be
Bài tập 2:
d
f
a
g
h
c
b
e
Bài tập 3:
They think (that) their team will be the champion
I don’t think that Jim will buy a new car.
More people will live and work in the cities.
What will you do if you are the winner?
People are afraid that non-renewable sources of energy will run out in the future.
Many people believe that there will be life on other planets.
Will people all over the world speak the same language in the future?
More and more people will travel by airplane in the future.
Bài tập 4:
is going to rain
will call
are going to move
will win
are going to have
will travel
won’t get
will open
will help
am going to buy
Bài tập 5:
will use
will drive
won’t use
will develop, will use
Will they accept
Will many workers choose
will be
will find
will living in Mars be
will take
will be
won’t allow
will make
Will robots replace, won’t
will come
will run
will fly
won’t be, will travel
will disappear
will be
Bài tập 6:
will build
will come
will learn
will produce
will commute
will be
will have
won’t be
will see
will live
Bài tập 7:
won’t
be seen
won’t
think, will explode
make
will
be upgraded
is, will run
is, will build
be solved
Trên đây là lý thuyết và bài tập thì tương lai đơn lớp 7. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể xử đẹp bất cứ dạng bài tập nào của thì tương lai đơn.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ